|
|
|
Lịch thông qua đề cương luận văn sau đại học năm 2018 |
Ngày cập nhật: 19/03/2018, 21:53:27 GMT+7 |
|
Thời gian: 2 ngày 24 và 25/3/2018, buổi sáng từ 7:30, buổi chiều từ 14:00
Địa điểm: Trung tâm đào tạo, BVTW Huế
I. LỚP CK2 NGOẠI KHOA, NGOẠI TIÊU HÓA, NGOẠI TIẾT NIỆU (từ 7h30 ngày 24/03/18)
TT
|
Họ và tên
học viên
|
Lớp
|
GV Hướng dẫn
|
Tên đề tài
|
Hội đồng BM
|
1.
|
Nguyễn Thành Tân
|
Ngoại tiêu hóa
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
Nghiên cứu khả năng vét hạch trong phẫu thuật cắt dạ dày nội soi do ung thư
|
PGS.TS Nguyễn Khoa Hùng, Chủ tịch
PGS.TS Phạm Anh Vũ, Phó chủ tịch
TS Nguyễn Đoàn Văn Phú, Thư ký
PGS.TS Nguyễn Trường An - Ủy viên
PGS.TS Hoàng Văn Tùng, Ủy viên
TS Nguyễn Văn Lượng - Ủy viên
PGS.TS Lê Mạnh Hà, Ủy viên
|
2.
|
Nguyễn Thanh Minh
|
Ngoại khoa
|
PGS,TS Nguyễn Khoa Hùng
|
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật bệnh lý hẹp ống sống tại Khoa Ngoại Tiết Niệu-Thần Kinh Bv Trường Đại Học Y dược Huế
|
3.
|
Lê Đức Dũng
|
Ngoại tiết niệu
|
PGS,TS Nguyễn Khoa Hùng
|
Đánh giá kết quả soi niệu quản tán sỏi rút ống thông jj sớm không soi bàng quang.
|
4.
|
Hà Thiện Tân
|
Ngoại tiết niệu
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp chọc dò thận không sử dụng thuốc cản quang trong phẫu thuật lấy sỏi thận qua da
|
5.
|
Nguyễn Kim Tuấn
|
Ngoại tiết niệu
|
PGS.TS Hoàng Văn Tùng
|
Đánh giá kết quả điều trị tắc nghẽn niệu quản do ung thư ngoài hệ tiết niệu bằng kỹ thuật đặt hai sonde jj trong lòng niệu quản qua nội soi ngược dòng tại Bệnh viện Trung ương Huế
|
6.
|
Chu Văn Chiến
|
Ngoại tiết niệu
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng dựa trên hình ảnh cắt lớp vi tính trong tán sỏi ngoài cơ thể điều trị sỏi thận bằng máy HK 007
|
7.
|
Tôn Thất Minh Thuyết
|
Ngoại tiết niệu
|
PGS.TS Nguyễn Trường An
|
Đánh giá kết quả sử dụng Tadalafil điều trị bệnh Rối loạn cương dương trên bệnh nhân tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến có triệu chứng đường tiểu dưới
|
II. LỚP CK2 NGOẠI CTCH (Từ 07h30 24/03/18)
TT
|
Họ và tên
học viên
|
Lớp
|
GV Hướng dẫn
|
Tên đề tài
|
Hội đồng
|
1.
|
Nguyễn Đình Khoa
|
CTCH
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh lý khớp vai tại bệnh viện Trung Ương Huế
|
PGS.TS Lê Đình Khánh, Chủ tịch
PGS.TSLê Nghi Thành Nhân, Phó chủ tịch
TS Phạm Minh Đức, Thư ký
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ, Ủy viên
PGS.TS Lê Quang Thứu, Ủy viên
TS Nguyễn Sanh Tùng, Ủy viên
TS Lê Thừa Trung Hậu, Ủy viên
|
2.
|
Phan Văn Thành
|
CTCH
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X -quang và đánh giá kết quả điều trị gãy xương đòn bằng nẹp khóa.
|
3.
|
Phạm Tiến Thư
|
CTCH
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy mâm chày bằng nẹp khóa.
|
4.
|
Cao Hồng Tịnh
|
CTCH
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
|
Nghiên cứu kết quả phẩu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon.
|
5.
|
Nguyễn Tấn An
|
CTCH
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy xẹp thân sống ở người lớn tuổi do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học qua da tại bệnh viện Đa khoa Quảng nam.
|
III. LỚP CK2 NGOẠI KHOA (PHÚ YÊN) (từ 14h 24/03/18)
TT
|
Họ và tên
học viên
|
CN
|
GV Hướng dẫn
|
Tên đề tài
|
Hội đồng
|
1.
|
Trần Anh Dũng
|
CTCH
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy cổ xương đùi bằng phẫu thuật thay khớp háng bán phần tại BV đa khoa tình Phú Yên
|
PGS.TS Nguyễn Khoa Hùng, Chủ tịch
PGS.TS Lê Đình Khánh, Phó chủ tịch
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân, Thư ký
PGS.TS Phạm Anh Vũ, Ủy viên
PGS.TS Lê Quang Thứu, Ủy viên
TS Nguyễn Văn Lượng, Ủy viên
PGS.TS Nguyễn Trường An, Ủy viên
|
2.
|
Nguyễn Tôn Hoàng
|
TN
|
PGS.TS Nguyễn Khoa Hùng
|
Đánh giá kết quả điều trị sỏi niệu quản qua nội soi ngược dòng tán sỏi với Laser Holmium tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên
|
3.
|
Nguyễn Văn Ánh
|
TH
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật thoát vị bẹn trực tiếp bằng phương pháp Lichtenstein tại BV đa khoa tỉnh Phú Yên
|
4.
|
Nguyễn Hữu Quân
|
TH
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt túi mật trong điều trị sỏi túi mật có viêm túi mật cấp ở người có ASA II-III tại BV đa khoa tỉnh Phú Yên
|
5.
|
Đỗ Đình Tùng
|
CTCH
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy thân xương đùi bằng phương pháp phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh nội tủy có chốt tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên
|
6.
|
Hoàng Cao Nhã
|
TN
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật tinh hoàn ẩn tại khoa ngoại bệnh viện Sản Nhi Phú Yên
|
7.
|
Nguyễn Văn Ninh
|
TH
|
PGS.TS Lê Quang Thứu
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm phúc mạc ruột thừa bằng phương pháp phẫu thuật nội soi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên
|
IV. LỚP CAO HỌC, BS NỘI TRÚ – HĐ 1 (cả ngày, từ 7H30 25/03/18)
TT
|
Họ và tên
học viên
|
Lớp
|
GV Hướng dẫn
|
Tên đề tài
|
Hội đồng
|
1.
|
Vi Hà Tân Anh
|
BSNT
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Tùng
|
Nghiên cứu chỉ định và kỹ thuật phẫu thuật tái tạo vú bằng vạt da cơ thẳng bụng ở ung thư vú giai đoạn sớm
|
PGS.TS Nguyễn Khoa Hùng, Chủ tịch
PGS.TS Lê Đình Khánh, Ủy viên
TS Phùng Phướng, Thư ký
PGS.TS Lê Quang Thứu, Ủy viên
PGS.TS Hoàng Văn Tùng, Ủy viên
|
6.
|
Phan Duy Đạt
|
BSNT
|
PGS.TS. Lê Quang Thứu
|
Đánh giá kết quả điều trị các biến chứng sau phẫu thuật tim bẩm sinh
|
7.
|
Phạm Duy Hải
|
BSNT
|
PGS.TS. Lê Đình Khánh
|
Nghiên cứu ứng dụng bảng đánh giá điểm tuyến tiền liệt bằng hình ảnh vào chẩn đoán tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
|
8.
|
Phan Hồng Phong
|
BSNT
|
PGS.TS Lê Quang Thứu
|
Đánh giá kết quả điều trị các biến chứng sau phẫu thuật valve tim
|
9.
|
Nguyễn Nhật Tín
|
BSNT
|
PGS.TS.Nguyễn Khoa Hùng
|
Đánh giá sự thay đổi một số chỉ số huyết học trong nội soi thận ngược dòng điều trị sỏi thận với ống soi bán cứng (SURS)
|
10.
|
Ngô Sỹ Văn
|
BSNT
|
PGS.TS. Nguyễn Trường An
|
Đánh giá kết quả tán sỏi nội soi niệu quản nằm viện trong ngày
|
11.
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
BSNT
|
TS. Phùng Phướng
|
Đánh giá tỷ lệ và các yếu tố nguy cơ phù tay sau cắt vú triệt để ở những bệnh nhân ung thư vú
|
12.
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
CH
|
TS Phùng Phướng
|
Cắt tuyến giáp toàn phần kèm vét hạch cổ nhóm VI dự phòng trong ung thư tuyến giáp thể nhú .
|
13.
|
Nguyễn Vũ Khôi
|
CH
|
TS Nguyễn Sanh Tùng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị suy giãn tĩnh mạch nông chi dưới bằng phương pháp stripping và muller
|
14.
|
Kha Thoại Kỳ
|
CH
|
PGS.TS Hoàng Văn Tùng
|
Đánh giá kết quả điều trị nội soi tán sỏi niệu quản qua phân tích các trường hợp thất bại của kỹ thuật
|
15.
|
Trần Tùng Linh
|
CH
|
PGS.TS Nguyễn Khoa Hùng
|
Đánh giá kết quả đo thể tích nước tiểu tồn dư sau tiểu bằng siêu âm bàng quang qua thành bụng với máy siêu âm xách tay
|
16.
|
Lê Đức Nam
|
CH
|
TS Phạm Nguyên Tường
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại tràng bằng phẫu thuật và hoá trị hỗ trợ tại bệnh viện trung ương Huế
|
V. LỚP CAO HỌC, BS NỘI TRÚ – HĐ2 (cả ngày, từ 7H30 25/03/18)
TT
|
Họ và tên
học viên
|
Lớp
|
GV Hướng dẫn
|
Tên đề tài
|
Hội đồng
|
1.
|
Phan Lê Khanh
|
BSNT
|
TS. Hồ Hữu Thiện
|
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi cắt trực tràng phối hợp cắt mạc treo trực tràng qua lỗ hậu môn
|
PGS.TS Lê Lộc, Chủ tịch
PGS.TS Phạm Anh Vũ, Ủy viên
TS Nguyễn Đoàn Văn Phú, Thư ký
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân, Ủy viên
TS. Nguyễn Văn Lượng, Ủy viên
|
6.
|
Lê Xuân Long
|
BSNT
|
TS. Nguyễn Đoàn Văn Phú
|
Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo ngoài phúc mạc
|
7.
|
Hồ Văn Nhân
|
BSNT
|
PGS.TS. Lê Lộc
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt gan theo phương pháp Takasaki
|
8.
|
Trần Hồng Phúc
|
BSNT
|
TS. Nguyễn Đoàn Văn Phú
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh lý tắc ruột bằng phẫu thuật
|
9.
|
Nguyễn Văn Quý
|
BSNT
|
TS. Phan Hải Thanh
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi 3D cắt bán phần xa dạ dày trong điều trị ung thư dạ dày
|
10.
|
Trần Việt Hưng
|
CH
|
PGS.TS Lê Quang Thứu
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy thân xương cánh tay bằng phương pháp KHX nẹp vis
|
11.
|
Phạm Thái Bình
|
CH
|
TS Nguyễn Văn Lượng
|
Đánh giá kết quả cắt túi mật nội soi trên ngừời lớn tuổi
|
12.
|
Trần Cao Cường
|
CH
|
TS Nguyễn Văn Lượng
|
Tiến triễn ruột thừa viêm dựa vào các yếu tố liên quan
|
13.
|
Phan Đình Quốc Dũng
|
CH
|
GS. TS Phạm Như Hiệp
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi 3d trong điều trị ung thư đại trực tràng
|
14.
|
Trần Như Bảo Lân
|
CH
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn có biến chứng
|
15.
|
Lê Nguyễn Viết Nho
|
CH
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư trực tràng thấp
|
16.
|
Cao Ngọc Thắng
|
CH
|
PGS.TS Lê Mạnh Hà
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại tràng SIGMA và trực tràng bằng phẫu thuật nội soi
|
17.
|
Trương Hoàng Huy
|
CH
|
TS Nguyễn Sanh Tùng
|
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả làm lành vết thương trong điều trị bỏng độ 2-3 nông của máy plasma lạnh Plasmamed do công ty cổ phần công nghệ plasma sản xuất
|
|
BM Ngoại |
Số lần xem: 3377 |
Trang trước |
Đầu trang |
In trang
|
|
Các tin khác
|
|
|
Công tác tháng 3/2018 của Bộ môn |
|
|
Thông báo tuyển sinh Chuyên khoa cấp I, Chuyên khoa cấp II năm 2018 của Trường Đại học Y Dược Huế |
|
|
Quy định về tổ chức và chức năng, nhiệm vụ các thành viên Bộ môn Ngoại |
|
|
THI LÂM SÀNG NGOẠI, HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2017-2018 |
|
|
Lịch thi lâm sàng Ngoại Bệnh lý lớp Y4GHI năm học 2017-18 |
|
|
THI LÂM SÀNG NGOẠI Y4DEF, HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016-2017 |
|
|
THI LÂM SÀNG NGOẠI Y6GH, HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016-2017 |
|
|
THI LÂM SÀNG NGOẠI RHM3, HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017 |
|
|
THI LÂM SÀNG NGOẠI Y4KMN, HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017 |
|
|
DANH SÁCH ĐIỀU ĐỘNG CBCT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017 |
|
|
Thông báo |
|
|
|
Lịch giảng dạy lý thuyết |
|
|
|
Lịch giảng dạy lâm sàng |
|
|
|
|