CHỨNG CHỈ 1: Những vấn đề cơ bản của ngoại khoa và phẫu thuật nội soi
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Những vấn đề cơ bản của ngoại khoa và phẫu thuật nội soi
|
PGS.TS Bùi Ðức Phú
|
1.PGS.TS Bùi Ðức Phú
2.TS Lê Mạnh Hà
3.PGS.TS Lê Ðình Khánh
4.PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
5.ThS. GVC Nguyễn Khoa Hùng
|
x
x
x
x
|
x
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Lịch sử phát triển ngoại khoa.
|
3
|
PGS.TS Phú
|
2.
|
Quyết định phẫu thuật.
|
3
|
|
3.
|
Vấn đề nội khoa đặc thù ở bệnh nhân ngoại khoa.
|
3
|
|
4.
|
Những thay đổi cơ thể sau chấn thương và phẫu thuật.
|
3
|
|
5.
|
Chuyển hoá và dinh dưỡng ở bệnh nhân phẫu thuật.
|
3
|
TS Hà
|
6.
|
Cầm máu, rối loạn chảy máu trong PT và chuyền máu
|
3
|
-
|
7.
|
Sự liền vết thương.
|
3
|
PGS.TS Hỷ
|
8.
|
Bóng.
|
3
|
-
|
9.
|
Nhiễm trùng ngoại khoa và chọn lựa kháng sinh
|
3
|
-
|
10.
|
Chuẩn bị trước mổ và săn sóc sau mổ.
|
3
|
-
|
11.
|
Biến chứng sau phẫu thuật.
|
3
|
-
|
12.
|
Các thay đổi của cơ thể trong quá trình PT nội soi
|
3
|
PGS.TS Khánh
|
13.
|
Sử dụng dụng cụ trong phẫu thuật nội soi.
|
3
|
-
|
14.
|
Các đường vào ổ bụng và lồng ngực trong PT nội soi.
|
3
|
-
|
15.
|
Các biến chứng và chỉ định của PTNS.
|
3
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 2: Cấp cứu bụng và chấn thương
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Cấp cứu bụng và chấn thương
|
TS Lê Mạnh Hà
|
1.PGS.TS Bùi Ðức Phú
2.TS Nguyễn Văn Lượng
3.TS Lê Mạnh Hà
4.TS Nguyễn Văn Hỷ
5.TS Phạm Anh Vũ
|
x
x
x
x
|
x
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Cấp cứu ban đầu những trường hợp chấn thương nặng
|
3
|
PGS.TS Phú
|
2.
|
Chấn thương mạch máu
|
3
|
-
|
3.
|
Chấn thương ngực và vết thương ngực hở
|
3
|
-
|
4.
|
Chấn thương dạ dày, ruột non, đại tràng
|
2
|
TS Lượng
|
5.
|
Tăc ruột
|
2
|
-
|
6.
|
Chảy máu đường tiêu hoá trên
|
2
|
-
|
7.
|
Chảy máu đường tiêu hoá thấp
|
2
|
-
|
8.
|
Viêm ruột thừa cấp
|
2
|
-
|
9.
|
Chấn thương bụng kín và vết thương thấu bụng
|
3
|
TS Hà
|
10.
|
Chấn thương tá tuỵ, gan, lách và các m/m lớn trong bụng
|
4
|
-
|
11.
|
Viêm phúc mạc toàn thể
|
3
|
-
|
12.
|
Chấn thương và vết thương tuỷ sống
|
2
|
TS Hỷ
|
13.
|
Chấn thương sọ não kín và hở
|
4
|
-
|
14.
|
Gãy xương hở
|
2
|
-
|
15.
|
Chấn thương vùng hàm mặt
|
2
|
-
|
16.
|
Vết thương khớp
|
3
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 3: Ngoại Tiết niệu
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Ngoại Tiết niệu
|
PGS. TS Lê Ðình Khánh
|
1.PGS.TS Hoàng Văn Tùng
2.PGS. TS Lê Ðình Khánh
3.ThS. GVC Hà Quang Dũng
4.ThS. GVC Nguyễn Khoa Hùng
|
x
x
|
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Viêm thận - bể thận cấp
|
2
|
PGS.TS KHÁNH
|
2.
|
Nhiễm trùng đường tiết niệu dưới (các thể bệnh)
|
4
|
-
|
3.
|
Chấn thương bàng quang
|
2
|
-
|
4.
|
Chấn thương thận
|
2
|
-
|
5.
|
Dò bàng quang - âm đạo
|
2
|
|
6.
|
Viêm thận - bể thận mạn
|
2
|
-
|
7.
|
Rối loạn chức năng bàng quang (BQ thần kinh)
|
2
|
-
|
8.
|
U xơ TLT
|
2
|
-
|
9.
|
Ung thư TLT
|
2
|
-
|
10.
|
Biến chứng tiết niệu trong vỡ xương chậu
|
3
|
-
|
11.
|
Dập niệu đạo
|
2
|
-
|
12.
|
Sỏi hệ tiết niệu (thận, niệu quản, bàng quang)
|
4
|
-
|
13.
|
Dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu
|
2
|
-
|
14.
|
Ung thư thận
|
2
|
-
|
15.
|
Ung thư bàng quang
|
2
|
PGS.TS TÙNG
|
16.
|
U Wilms
|
2
|
-
|
17.
|
Lao TN - SD
|
2
|
-
|
18.
|
Ung thư tinh hoàn
|
2
|
-
|
19.
|
K đường bài xuất nước tiểu (đường niệu trên, dưới)
|
2
|
-
|
20.
|
Ung thư dương vật
|
2
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 4: Ngoại chấn thương chỉnh hình
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Ngoại Chấn thương chỉnh hình
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ
|
1.PGS.TS Bùi Ðức Phú
2.PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
3.Bs CKII Phạm Ðăng Nhật
4.ThS. GVC Bùi Huy Thái
5.ThS. GVC Lư Thới
6.ThS. Lê Nghi Thành Nhân
|
x
x
x
x
|
x
x
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Tổng quan về gãy xương
|
4
|
PGS. TS LÌNH
|
2.
|
Gãy xương ở trẻ em
|
2
|
-
|
3.
|
Các phương pháp bảo tồn, phục hồi về chức năng
|
3
|
PGS. TS PHÚ
|
4.
|
Gãy xương chậu
|
2
|
-
|
5.
|
Gãy xương cột sống
|
2
|
-
|
6.
|
Bệnh loãng xương ở người già
|
2
|
-
|
7.
|
Bệnh thoái hoá xương
|
2
|
-
|
8.
|
Các phương pháp mổ kết hợp xương
|
4
|
TS. HỶ
|
9.
|
Gãy cổ và thân xương đùi
|
2
|
-
|
10.
|
Gãy xương cẳng chân, xương bánh chè
|
2
|
-
|
11.
|
Chấn thương vùng cổ bàn chân
|
2
|
-
|
12.
|
Gãy xương đòn, xương bả vai, xương cánh tay
|
2
|
-
|
13.
|
Gãy xương cẳng tay, đầu dưới xương quay
|
2
|
-
|
14.
|
Chấn thương, vết thương bàn tay
|
2
|
-
|
15.
|
Nhiễm trùng bàn tay
|
2
|
|
16.
|
Viêm xương tuỷ xương cấp
|
2
|
-
|
17.
|
U xương
|
2
|
-
|
18.
|
Lao xương khớp
|
2
|
-
|
19.
|
Những nguyên tắc cơ bản trong PT thẩm mỹ - tạo hình
|
4
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 5: Ngoại Tim mạch - Lồng ngực
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Ngoại tim mạch - lồng ngực
|
PGS.TS Bùi Ðức Phú
|
1.PGS.TS Bùi Ðức Phú
2.TS Lê Quang Thứu
3.ThS. Trần Hoài Ân
4.ThS Trần Thúc Khang
|
x
x
|
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Tràn khí màng phổi thứ phát và bóng khí phế thủng
|
2
|
PGS. TS PHÚ
|
2.
|
U tuyến ức
|
3
|
-
|
3.
|
U trung thất
|
2
|
-
|
4.
|
Phồng động mạch, thông động tĩnh mạch
|
3
|
-
|
5.
|
Phồng động mạch chủ
|
3
|
-
|
6.
|
Viêm mủ màng tim, viêm màng tim co thắt
|
3
|
-
|
7.
|
Ðiều trị ngoại khoa các bệnh van tim
|
3
|
TS Thứu
|
8.
|
Ðiều trị ngoại khoa các bệnh tim bẩm sinh
|
4
|
-
|
9.
|
Tuần hoàn ngoài cơ thể
|
3
|
-
|
10.
|
Bệnh xo vữa động mạch
|
2
|
-
|
11.
|
Suy TM mạn chi dưới
|
2
|
-
|
12.
|
Viêm tắc tĩnh mạch
|
2
|
-
|
13.
|
Thiếu máu não cục bộ do bệnh lý mạch cảnh
|
2
|
-
|
14.
|
Thiếu máu cấp tinh ở chi dưới
|
2
|
-
|
15.
|
Bưới giáp và Basedow
|
4
|
|
16.
|
Bệnh lý ÐM do viêm
|
3
|
|
17.
|
Thoát vị cơ hoành
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 6: Ngoại Tổng hợp
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Ngoại Tổng hợp
|
TS Lê Mạnh Hà
|
1.TS Nguyễn Văn Lượng
2.TS Lê Mạnh Hà
3.TS Phạm Anh Vũ
|
x
x
x
|
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
|
Tên bài giảng
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Loét dạ dày tá tràng và các biến chứng
|
3
|
TS Lượng
|
2.
|
Viêm túi mật cấp
|
3
|
-
|
3.
|
Sỏi mật và các biến chứng
|
3
|
-
|
4.
|
Ung thư dạ dày
|
3
|
-
|
5.
|
Ung thư đại tràng
|
3
|
-
|
6.
|
Viêm tuỵ tạng, u nang giả tuỵ, ung thư tuỵ tạng
|
4
|
-
|
7.
|
Những biến chứng cấp tính sau mổ bụng
|
4
|
-
|
8.
|
Thoát vị khe thực quản và trào ngược thực quản
|
4
|
TS Vũ
|
9.
|
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
|
3
|
-
|
10.
|
Ung thư thực quản
|
3
|
TS Hà
|
11.
|
Ung thư trực tràng
|
3
|
-
|
12.
|
Những nguyên nhân tiết niệu trong cấp cứu bụng
|
3
|
-
|
13.
|
Ung thư gan
|
3
|
|
14.
|
Áp xe gan do amip
|
3
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
CHỨNG CHỈ 7: Ngoại nhi - Thần kinh - Sọ não
Chứng chỉ
|
CB phụ trách chính
|
CB tham gia giảng dạy (LT, TH)
|
LT
|
TH
|
Ngoại nhi và thần kinh sọ não
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
1.PGS.TS Bùi Ðức Phú
2.PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
3.ThS. Phạm Văn Miên
4.BS CK2 Phan Hiền
5.TS. Phạm Anh Vũ
|
x
x
x
x
|
x
x
x
x
x
|
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Dị dạng hậu môn trực tràng
|
3
|
TS VŨ
|
2.
|
Các dị tật do tồn tại ống phúc tinh mạc
|
3
|
-
|
3.
|
Tắc ruột sơ sinh
|
3
|
-
|
4.
|
Bệnh Hirschprung
|
3
|
-
|
5.
|
Hẹp phì đại môn vị
|
2
|
-
|
6.
|
Viêm màng bụng ở trẻ em
|
3
|
-
|
7.
|
Tắc ruột do giun và các biến chứng do giun đũa ở trẻ em
|
3
|
-
|
8.
|
Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ
|
2
|
-
|
9.
|
Dị tật thiếu da che phủ
|
3
|
PGS.TS PHÚ
|
10.
|
Teo thực quản
|
3
|
-
|
11.
|
Chấn thương dây thần kinh ngoại vi
|
3
|
-
|
12.
|
Chảy máu tự phát trong ống sống
|
3
|
BS CK2 Hiền
|
13.
|
U não
|
4
|
-
|
14.
|
U tuỷ sống
|
3
|
-
|
15.
|
Những bất thường bẩm sinh hệ thần kinh
|
4
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
|