Chứng chỉ 1:
1. Lý thuyết: “Những vấn đề cơ bản về ngoại khoa thăm dò chức năng hình thái hệ tiết niệu”
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tiết
|
1
|
Lịch sử phát triển ngoại khoa
|
4
|
2
|
Những vấn đề nội khoa đặc thù ở bệnh nhân ngoại khoa
|
4
|
3
|
Chuyển hóa và dinh dưỡng ở bệnh nhân phẫu thuật
|
5
|
4
|
Sự liền vết thương
|
4
|
5
|
Nhiễm trùng ngoại khoa và lựa chọn kháng sinh
|
4
|
6
|
Cầm máu, rối loạn chảy máu trong phẫu thuật và truyền máu
|
4
|
7
|
Chuẩn bị trước mổ và săn sóc sau mổ
|
5
|
8
|
Thăm khám bằng dụng cụ nội soi hệ tiết niệu
|
5
|
9
|
Thăm khám niệu động học
|
5
|
10
|
Thăm khám X-quang và siêu âm hệ tiết niệu
|
5
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Thăm dò chức năng hệ tiết niệu”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Thực hành soi bàng quang
|
18
|
2
|
Thực hành soi niệu quản
|
18
|
3
|
Đo áp lực bàng quang
|
18
|
4
|
Đo tốc độ dòng tiểu
|
18
|
5
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
18
|
6
|
Chụp bàng quang xuôi ngược dòng
|
18
|
7
|
Chụp niệu độ tĩnh mạch
|
18
|
8
|
Sinh thiết bàng quang
|
18
|
9
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
|
18
|
10
|
Thăm dò chức năng thận
|
18
|
|
Cộng
|
180
|
Chứng chỉ 2:
1. Lý thuyết: “Bệnh lý sỏi và chấn thương hệ tiết niệu- sinh dục”
STT
|
Nội dung bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
Sỏi thận
|
5
|
2
|
Sỏi niệu quản
|
4
|
3
|
Sỏi bàng quang, niệu đạo
|
4
|
4
|
Các phương pháp điều trị ngoại khoa hiện nay về sỏi tiết niệu
|
5
|
5
|
Chấn thương thận
|
5
|
6
|
Chấn thương, vết thương niệu quản
|
4
|
7
|
Chấn thương bàng quang
|
4
|
8
|
Chấn thương niệu đạo
|
5
|
9
|
Hẹp niệu đạo
|
5
|
10
|
Chấn thương bìu, dương vật
|
4
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Phẫu thuật điều trị sỏi và chấn thương hệ tiết niệu”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi
|
18
|
2
|
Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi
|
18
|
3
|
Bóp sỏi bàng quang cơ học qua niệu đạo
|
18
|
4
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
18
|
5
|
Soi niệu quản lấy sỏi
|
18
|
6
|
Mở bàng quang lấy sỏi
|
18
|
7
|
Cắt thận bán phần
|
18
|
8
|
Phẫu thuật cắt thận
|
18
|
9
|
Phẫu thuật tái tạo niệu đạo trước
|
18
|
10
|
Phẫu thuật tái tạo niệu đạo sau
|
18
|
|
Cộng
|
180
|
Chứng chỉ 3:
1. Lý thuyết: “Bệnh lý nhiễm khuẩn hệ tiết niệu sinh dục”
STT
|
Nội dung bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
Nhiễm khuẩn tiết niệu
|
5
|
2
|
Sốc nhiễm khuẩn tiết niệu
|
5
|
3
|
Viêm thận - Bể thận
|
5
|
4
|
Thận ứ mủ
|
5
|
5
|
Viêm tấy quanh thận
|
4
|
6
|
Viêm bàng quang
|
4
|
7
|
Viêm niệu đạo, tiền liệt tuyến
|
4
|
8
|
Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn
|
4
|
9
|
Lao tiết niệu, sinh dục
|
5
|
10
|
Hoại tử cơ quan sinh dục : bệnh Fournier
|
4
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn tiết niệu”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Dẫn lưu thận trong thận ứ mủ
|
18
|
2
|
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn siêu âm
|
18
|
3
|
Chọc hút áp xe thận dưới hướng dẫn siêu âm
|
18
|
4
|
Dẫn lưu áp xe quanh thận
|
18
|
5
|
Cắt tinh hoàn
|
18
|
6
|
Cắt thận dưới bao
|
18
|
7
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
18
|
8
|
Dẫn lưu bàng quang trên mu
|
18
|
9
|
Tái tạo bàng quang trong bàng quang bé
|
18
|
10
|
Xẻ dẫn lưu vùng bìu tầng sinh môn
|
18
|
|
Cộng
|
180
|
Chứng chỉ 4:
1. Lý thuyết: “Khối u hệ tiết niệu-sinh dục”
STT
|
Nội dung bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
Ung thư thận
|
5
|
2
|
U đường tiết niệu trên
|
5
|
3
|
Các u thận lành tính
|
4
|
4
|
U bàng quang
|
5
|
5
|
Ung thư dương vật
|
4
|
6
|
U xơ tiền liệt tuyến
|
5
|
7
|
Ung thư tiền liệt tuyến
|
5
|
8
|
Ung thư tinh hoàn
|
4
|
9
|
U nguyên phát sau phúc mạc
|
4
|
10
|
Thận đa nang
|
4
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Điều tri khối u hệ tiết niệu-sinh dục”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Cắt thận rộng rãi
|
18
|
2
|
Cắt u bàng quang nội soi
|
18
|
3
|
Cắt u xơ tiền liệt tuyến nội soi
|
18
|
4
|
Bóc u xơ tiền liệt tuyến qua bàng quang
|
18
|
5
|
Cắt tủy tinh hoàn
|
18
|
6
|
Căút tiền liệt tuyến trong ung thư tiền liệt tuyến
|
18
|
7
|
Cắt bỏ nang thận
|
18
|
8
|
Cắt cụt dương vật
|
18
|
9
|
Phẫu thuật cắt cụt dương vật + nạo vét hạch bạch huyết
|
18
|
10
|
Điều trị hóa chất tại chỗ trong u bàng quang nông
|
18
|
|
Cộng
|
180
|
Chứng chỉ 5:
1. Lý thuyết: “Dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu sinh dục”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Hẹp khúc nối bể thận niệu quản
|
5
|
2
|
Niệu quản phình to
|
4
|
3
|
Niệu quản lạc chỗ
|
5
|
4
|
Tật lỗ đái thấp
|
5
|
5
|
Tật lỗ đái trên
|
4
|
6
|
Bàng quang lộ ngoài
|
4
|
7
|
Tinh hoàn ẩn
|
4
|
8
|
Tràn dịch màng tinh hoàn
|
4
|
9
|
Bàng quang thần kinh
|
5
|
10
|
Rối loạn tiểu tiện ở nữ
|
5
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Điều trị các dị tật hệ tiết niệu sinh dục”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Phẫu thuật tái tạo bể thận
|
18
|
2
|
Khâu nối niệu quản tận tận
|
18
|
3
|
Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
|
18
|
4
|
Phẫu thuật điều trị tật lỗ đái thấp 1 thì
|
18
|
5
|
Phẫu thuật điều trị tật lỗ đái thấp nhiều thì
|
18
|
6
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn
|
18
|
7
|
Phẫu thuật mở cửa sổ màng tinh hoàn
|
18
|
8
|
Phẫu thuật lộn màng tinh hoàn
|
18
|
9
|
Phẫu thuật treo cổ bàng quang
|
18
|
10
|
Phẫu thuật điều trị xoắn tinh hoàn
|
18
|
|
Cộng
|
180
|
Chứng chỉ 6:
1. Lý thuyết: “Phẫu thuật nội soi ổ phúc mạc trong tiết niệu và ghép thận”
STT
|
Nội dung bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
Những vấn đề cơ bản của phẫu thuật nội soi
|
5
|
2
|
Sinh lý bệnh trong phẫu thuật nội soi
|
5
|
3
|
Các biến chứng của phẫu thuật nội soi
|
5
|
4
|
Chỉ định và kỹ thuật nội soi lấy sỏi niệu quản
|
4
|
5
|
Chỉ định và kỹ thuật nội soi cắt thận
|
4
|
6
|
Chỉ định và kỹ thuật nội soi tái tạo bể thận
|
4
|
7
|
Chỉ định và kỹ thuật nội soi cắt bỏ nang thận
|
4
|
8
|
Những vấn đề cơ bản trong ghép tạng
|
4
|
9
|
Ghép thận
|
5
|
10
|
Ghép thận và các tạng khác đồng thời
|
5
|
|
Cộng
|
45
|
2. Thực hành: “Phẫu thuật nội soi ổ phúc mạc trong tiết niệu và ghép thận”
STT
|
Nội dung thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Thực hành trên mô hình phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
60
|
2
|
Thực hành mổ sỏi niệu quản nội soi
|
40
|
3
|
Thực hành mổ tái tạo bể thận nội soi
|
40
|
4
|
Thực hành khâu nối mạch máu trên thực nghiệm
|
40
|
|
Cộng
|
180
|
|