Chứng chỉ 2: Cấp cứu bụng và Chấn thương
LT: 45 tiết TH: 90 tiết
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Chấn thương bụng kín và vết thương thấu bụng. Chẩn đoán, chỉ định và thái độ xử trí.
|
4
|
TS LƯỢNG
|
2.
|
Chấn thương tá tụy: nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
3.
|
Vỡ tạng đặc do chấn thương: nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
4.
|
Viêm tụy cấp: chẩn đoán, chỉ định, nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
5.
|
Tắc ruột: chẩn đoán, chỉ định, nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
6.
|
Chảy máu đường tiêu hóa trên: chẩn đoán, chỉ định và thái độ xử trí
|
2
|
-
|
7.
|
Chảy máu do tắng áp lực tĩnh mạch cửa: nguyên tắc ĐT
|
2
|
-
|
8.
|
Chảy máu do loét dạ dày tá tràng: nguyên tắc điều trị
|
2
|
TS HÀ
|
9.
|
Chảy máu đường mật: nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
10.
|
Biến chứng sỏi mật: chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
11.
|
Viêm phúc mạc toàn thể: nguyên nhấn, chẩn đoán điều trị
|
2
|
-
|
12.
|
Vết thương đại trực tràng: chẩn đoán, nguyên tắc ĐT
|
2
|
-
|
13.
|
Thủng dạ dày: chẩn đoán, điều trị
|
2
|
-
|
14.
|
Thoát vị nghẹt (bẹn, đùi): chẩn đoán, điều trị
|
2
|
-
|
15.
|
Hẹp môn vị: chẩn đoán, phân loại, điều trị
|
2
|
-
|
16.
|
Các biến chứng sau mổ cắt 2/3 dạ dày: chẩn đoán, điều trị
|
2
|
-
|
17.
|
Viêm ruột thừa cấp: chẩn đoán, điều trị
|
3
|
-
|
18.
|
Gãy xương hở: chẩn đoán, phân loại, điều trị
|
2
|
ThS THÁI
|
19.
|
Vết thương khớp: chẩn đoán, điều trị
|
2
|
-
|
20.
|
Chấn thương ngực kín và vết thương ngực hở: chẩn đoán cấp cứu, điều trị
|
2
|
TS THỨU
|
21.
|
Vết thương mạch máu: chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
|
2
|
-
|
|
Tổng cộng
|
45
|
|
Chứng chỉ 3: Ngoại tiết niệu
LT : 45 tiết TH : 90 tiết
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Chấn thương thận: chẩn đoán, chỉ định và phương pháp ĐT
|
4
|
ThS Hùng
|
2.
|
Ung thư bàng quang: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
5
|
-
|
3.
|
Sỏi thận: nguyên nhân, chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
5
|
-
|
4.
|
Sỏi niệu quản: chẩn đoán, chỉ định và phương pháp điều trị
|
4
|
-
|
5.
|
Sỏi bàng quang: chẩn đoán, điều trị
|
2
|
-
|
6.
|
Biến chứng tiết niệu trong vỡ xương chậu
|
4
|
PGS Khánh
|
7.
|
Giập niệu đạo (trước, sau): chẩn đoán, điều trị
|
4
|
-
|
8.
|
Lao thận: chẩn đoán, điều trị
|
4
|
-
|
9.
|
Ung thư thận: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
4
|
-
|
10.
|
U xơ TLT: chẩn đoán, chỉ định và phương pháp điều trị
|
5
|
ThS Dũng
|
11.
|
Ung thư tiền liệt tuyến: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
4
|
-
|
|
TỔNG CỘNG
|
45
|
|
Chứng chỉ 4 : Chấn thương chỉnh hình
LT : 45 tiết TH : 150 tiết
1- Tổng quan về gãy xương
2- Vỡ xương chậu : biến chứng, phương pháp điều trị
3- Các phương pháp bảo tồn, phục hồi chức năng
4- Các phương pháp mổ kết hợp xương
5- Chấn thương, vết thương bàn tay : nguyên tắc điều trë
6- Nhiễm trùng bàn tay : chẩn đoán, phương pháp điều trị
7- Gãy xương ở trẻ em : đặc điểm, nguyên tắc điều trị
8- U xương : chẩn đoán, phương pháp điều trị
9- Trật khớp vai, khuỷu, cùng đòn: chẩn đoán, phương pháp ĐT
10- Trật khớp háng : chẩn đoán, phương pháp điều trị
11- Gãy cổ và thân xương đùi : chỉ định và phương pháp điều trị
12- Gãy xương cẳng chân, xương bánh chè : chẩn đoán, điều trị
13- Chấn thương vùng cổ bàn chân : phân loại, chỉ định, điều trị
14- Viêm xương tủy cấp : chẩn đoán, phương pháp điều trë
15- Gãy xương đòn đầu trên và thân xương cánh tay : chẩn đoán, phương pháp điều trị
16- Cắt cụt chi, lắp chi giả
17- Gãy trên lồi cầu, lồi cầu xương cánh tay, gãy đầu trên xương quay: chẩn đoán, phương pháp điều trị
8- Gãy xương cẳng tay, gãy đầu dưới xương quay : chẩn đoán, phương pháp điều trị
Chứng chỉ 5 : Ngoại Lồng ngực - Tim mạch
LT : 45 tiết TH : 90 tiết
1- U phổi: Chẩn đoán, chỉ định, nguyên nhân, điều trị
2- Viêm mủ màng tim, viêm màng tim co thắt: chẩn đoán, điều trị
3- Các bệnh van tim: chẩn đoán, chỉ định điều trị ngoại khoa
4- Thiếu máu não cục bộ do bệnh lý mạch cảnh
5- U trung thất: Chẩn đoán, chỉ định, nguyên nhân, điều trị
6- Phồng ĐM, thông động tĩnh mạch ngoại vi: chẩn đoán và ĐT
7- Phồng động mạch chủ: chẩn đoán, phân loại, điều trị
8- Viêm tắc động mạch mãn tính ở chi dưới : chẩn đoán, điều trị
9- Thiếu máu cấp tính ở chi dưới : chẩn đoán, điều trị
10- Basedow: chẩn đoán, điều trị ngoại khoa
Chứng chỉ 6 : Ngoại tổng hợp
LT : 45 tiết TH : 90 tiết
-
Loét dạ dày tá tràng : chỉ định, phương pháp điều trị ngoại khoa
-
Ung thư tâm vị : chẩn đoán, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Ung thư thực quản : chẩn đoán, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Co thắt tâm vị : chẩn đoán, điều trị
-
Ung thư đại tràng : chẩn đoán, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Ung thư trực tràng : chẩn đoán, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Những biến chứng cấp tính sau mổ bụng
-
Các khối u gan : chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
-
Ung thư gan : chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
-
Áp xe gan do amíp: chẩn đoán, điều trị
-
Ung thư tụy tạng: chẩn đoan, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Thoát vị khe thực quản và trào ngược thực quản : chẩn đoán, điều trị
-
Viêm túi mật cấp : chẩn đoán, điều trị
-
Sỏi mật (sỏi ống mật chủ, trong gan) : chẩn đoán, phương pháp điều trị
-
Ung thư dạ dày: chẩn đoán, điều trị ,chỉ định
-
Viêm tụy tạng và u nang giả tụy : chẩn đoán, chỉ định, phương pháp điều trị
-
Thiếu máu mạc treo ruột : chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
Chứng chỉ 7 : Ngoại Nhi - thần kinh sọ não
LT: 45 tiết TH: 90 tiết
Nội dung giảng dạy
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
CB phụ trách
|
1.
|
Dị tật HMTT: chẩn đoán, phân loại, phương pháp điều trị
|
3
|
TS VŨ
|
2.
|
Các dị tật do tồn tại ống phúc tinh mạc: chẩn đoán, nguyên tắc điều trị
|
2
|
|
3.
|
Tắc ruột sơ sinh: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
4
|
|
4.
|
Bệnh Hirchsprung: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
4
|
|
5.
|
Hẹp phì đại môn vị: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
2
|
|
6.
|
Viêm màng bụng ở trẻ em: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
2
|
|
7.
|
Tắc ruột do giun và các biến chứng do giun đũa ở trẻ em
|
2
|
|
8.
|
Lồng ruột cấp ở trẻ còn bú: chẩn đoán, điều trị
|
3
|
|
9.
|
Dị tật thiếu da che phủ vùng rốn: chẩn đoán, điều trị
|
2
|
|
10.
|
Dị tật bẩm sinh đường tiết niệu
|
3
|
PGS KHÁNH
|
11.
|
U Wilms: chẩn đoán, phương pháp điều trị
|
3
|
BS HÙNG
|
12.
|
Máu tụ ngoài màng cứng: chẩn đoán, điều trị
|
4
|
BS MIÊN
|
13.
|
U não: phân loại, chẩn đoán, điều trị
|
4
|
|
14.
|
U tủy sống: chẩn đoán, điều trị
|
4
|
|
15.
|
Tai biến mạch máu não: chẩn đoán, chỉ định, nguyên tắc ĐT
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
45
|
-
|
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
CKI CHUYÊN NGÀNH NGOẠI
- Tổng số thời gian thực hành : 90 x 7 = 630 tiết
- Phân bố trong năm 2
- Yêu cầu nắm vững chỉ định và tự làm được các thủ thuật :
+ Mổ cắt ruột thừa
+ Khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non
+ Làm hậu môn nhân tạo, mở thông manh tràng
+ Cắt đoạn và nối ruột non
+ Nối vị tràng
+ Nối vị tràng và đại tràng ngang
+ Mở thông dạ dày
+ Mở thông bàng quang
+ Dẫn lưu túi mật
+ Mổ thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn
+ Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành, Douglas, áp xe cơ đáy chậu
+ Trích chín mé, càng cua
+ Bóc u mỡ, u bã đậu, u bao hoạt dịch
+ Thủ thuật trĩ, dò hậu môn
+ Thủ thuật tháo lồng bằng hơi
+ Dẫn lưu màng phổi
+ Nâng xương lún (lún sọ đơn giản)
+ Nắn bó bột gãy xương chi trên, chi dưới
+ Cắt cụt tháo khớp ngón tay, chân
+ Cắt lọc vết thương phần mềm
+ Cắt cụt chi
+ Ðinh nội tủy xương đùi
+ Thủ thuật xuyên đinh kéo tạ trong gãy xương
+ Mở ngực trước bên