Họ và tên
|
Tên CC5
|
CKII Tiết niệu
|
|
Dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu - sinh dục
|
Trần Quốc
|
Hùng
|
Bệnh lý khúc nối bể thận - niệu quản
|
Nguyễn Văn
|
Minh
|
Các dị tật bẩm sinh của niệu quản
|
Nguyễn Đức
|
Cường
|
Dị tật lỗ đái thấp
|
CK II Ngoại chung
|
|
Ngoại Nhi
|
Phạm Tiến
|
Khởi
|
Phẫu thuật chữa teo thực quản bẩm sinh
|
CKII Tiêu hoá
|
|
Bệnh lý gan mật tụy
|
Lê Đình
|
Thao
|
Ung thư gan: sinh lý bệnh học, chẩn đoán
|
CK II Ngoại chung Bình Định
|
|
Ngoại Nhi
|
Trần Xuân
|
Hoà
|
Điều trị ngoại khoa bệnh phình đại tràng bẩm sinh
|
Huỳnh
|
Phùng
|
Điều trị ngoại khoa teo đường mật bẩm sinh
|
Võ Nam
|
Định
|
Điều trị ngoại khoa các loại thoát vị cơ hoành bẩm sinh
|
Nguyễn Văn
|
Huấn
|
Thái độ xử trí dị dạng hậu môn trực tràng
|
Lê Trọng
|
Vũ
|
Phẫu thuật chữa dị tật lỗ đái thấp
|
Tôn Thất Quỳnh
|
Út
|
Bệnh lý ống phúc tinh mạc và dị tật tinh hoàn chưa xuống bìu
|
Đặng Ngọc
|
Trí
|
Xử trí tắc ruột sơ sinh
|
Nguyễn Văn
|
Cư
|
Xử trí lồng ruột ở trẻ em
|