STT
|
Họ và tên học viên
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
|
CAO HỌC 2012-2014
|
1.
|
Nguyễn Duy Khánh
|
Đánh giá kết quả điều trị bỏng nhiệt ướt ở trẻ em
|
PGS.TS Lê Đình Vấn
|
2.
|
Lê Quý Ngọc Bảo
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy mỏm khuỷu bằng kết hợp xương theo nguyên tắc Hauban
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
3.
|
Trần Việt Hưng
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo thương tổn các dây chằng khớp gối
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
4.
|
Lê Quang Huy
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm xương sau điều trị phẫu thuật gãy thân xương dài
|
TS Lê Nghi Thành Nhân
|
5.
|
Nguyễn Bá Lưu
|
Đánh giá kết quả khâu nối gân gấp vùng V theo kỹ thuật Adelaide
|
TS Lê Nghi Thành Nhân
|
6.
|
Lê Kim Hồng
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị bướu giáp thể nhân lành tính
|
PGS.TS Phạm Như Hiệp
|
7.
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Đánh giá kết quả điều trị trĩ bằng phương pháp triệt mạch - khâu treo
|
PGS.TS Nguyễn Văn Liễu
|
8.
|
Bùi Vũ Thịnh
|
Đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu thuật ở bệnh nhân thoát vị bẹn tái phát
|
PGS.TS Nguyễn Văn Liễu
|
9.
|
Nguyễn Dư Vinh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và thành phần của sỏi thận ở bệnh nhân được phẫu thuật lấy sỏi
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
10.
|
Hoàng Nguyễn Nhật Tân
|
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính trong chấn thương sọ não nặng
|
GS.TS Bùi Đức Phú
|
11.
|
Lê Anh Tuấn
|
Đánh giá đặc điểm hình thái polyp túi mật và kết quả điều trị bằng phẫu thuật cắt túi mật nội soi
|
PGS.TS Lê Lộc
|
BÁC SĨ NỘI TRÚ 2012-2015
|
1.
|
Đặng Nguyên Hoàng
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật van tim ở bệnh nhân có giảm phân suất tống máu thất trái <40%
|
TS Lê Quang Thứu
|
2.
|
Nguyễn Đắc Khoa
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh kênh nhĩ thất bán phần
|
TS Lê Quang Thứu
|
3.
|
Nguyễn Ánh Ngọc
|
Đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu thuật gãy Weber C vùng cổ chân
|
TS Hồ Hữu Thiện
|
4.
|
Đoàn Duy Thạch
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp gối toàn phần trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối
|
PGS.TS Hoàng Văn Tùng
|
5.
|
Lê Đăng Thái
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật đứt gân duỗi bàn tay từ vùng 4 đến vùng 8 bằng phương pháp Kessler
|
PGS.TS Nguyễn Trường An
|
6.
|
Bùi Thanh Tuấn
|
Đánh giá kết quả điều trị khuyết hổng phần mềm vùng bàn tay bằng vạt tại chỗ hoặc vạt có cuống mạch liền
|
PGS.TS Lê Đình Vấn
|
7.
|
Đoàn Phước Hiệp
|
Đánh giá kết quả điều trị bảo tồn chấn thương thận
|
TS Nguyễn Khoa Hùng
|
8.
|
Hoàng Minh Hùng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư tuyến giáp
|
TS Nguyễn Đình Tùng
|
9.
|
Nguyễn Đức Hùng
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư gan nguyên phát bằng phương pháp đốt nhiệt cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm
|
TS Lê Mạnh Hà
|
10.
|
Trương Quang Nhân
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị hẹp ống sống thắt lưng do thoái hóa
|
TS Nguyễn Văn Lượng
|
11.
|
Đỗ Đạt Thành
|
Đánh giá kết quả điều trị não úng thủy do tắc nghẽn ở trẻ dưới 2 tuổi bằng nội soi phá sàn não thất III
|
TS Nguyễn Khoa Hùng
|
12.
|
Cao Thanh Tùng
|
Đánh giá kết quả điều trị nội khoa bảo tồn tổn thương gan trong chấn thương bụng kín
|
TS Lê Mạnh Hà
|
13.
|
Lê Anh Vũ
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi kết hợp lấy bệnh phẩm qua các đường tự nhiên (Hybird NOTES) trong điều trị ung thư đại - trực tràng
|
PGS.TS Phạm Như Hiệp
|
BSNT khóa 2011-2014
|
1.
|
Nguyễn Minh Mẫn
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy xương bàn tay, ngón tay bằng nẹp và vít
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
2.
|
Nguyễn Hữu Trình
|
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật chấn thương cột sống ngực thắt lưng có thương tổn thần kinh
|
TS Phùng Phướng
|
3.
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thóat vị đĩa đệm cột sống cổ và sử dụng mảnh ghép nhân tạo Peek
|
GS.TS Bùi Đức Phú
|
4.
|
Lê Ngọc Quý
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy phức tạp thân xương chày bằng đinh nội tủy có chốt (SIGN) không mở ổ gãy
|
TS Lê Nghi Thành Nhân
|
5.
|
Nguyễn Thanh Sang
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay ở trẻ em bằng phương pháp phẫu thuật hở kết hợp xương bằng đinh Kirschner
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
6. |
Trần Văn Cư
|
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy cổ chân kiểu Webber B và C
|
TS. Lê Nghi Thành Nhân
|
7. |
Nguyễn Quốc Hải
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy đầu dưới xương đùi bằng nẹp vít
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
8. |
Nguyễn Quang Tôn Quyền
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần không xi măng trong điều trị bệnh lý khớp háng
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hỷ
|
9. |
Ngô Đức Tám
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh lý đa van tim
|
TS Lê Quang Thứu
|
10. |
Đồng Trọng Tấn
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng - cùng một tầng
|
TS Lê Mạnh Hà
|
11.
|
Nguyễn Văn Phong
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư vú bằng phẫu thuật cắt vú triệt để
|
TS Phùng Phướng
|
12. |
Nguyễn Minh Thảo
|
Nghiên cứu ứng dụng dao siêu âm trong phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi 2 trocar điều trị bệnh lý ruột thừa viêm
|
PGS.TS Phạm Như Hiệp
|
13. |
Hoàng Minh Thắng
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật lấy thận ghép ở người sống cho thận
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
14. |
Hoàng Nguyễn Hoài An
|
Đánh giá kết quả điều trị dị tật lỗ tiểu thấp bằng phương pháp Snodgrass
|
PGS.TS Hoàng Văn Tùng
|
15. |
Trương Quang Bình
|
Khảo sát tình hình và thái độ xử trí các dị tật bẩm sinh đường tiết niệu trên
|
TS Nguyễn Khoa Hùng
|
16. |
Đặng Thanh Bình
|
Đánh giá kết quả sớm điều trị ung thư thận
|
PGS.TS Nguyễn Trường An
|
17. |
Nguyễn Đình Giang
|
Đánh giá kết quả sớm điều trị phẫu thuật tinh hoàn ẩn thể không sờ thấy
|
PGS.TS Phạm Anh Vũ
|
18. |
Đỗ Văn Hiếu
|
Đánh giá kết quả điều trị sỏi thận bằng tán sỏi ngoài cơ thể với máy MZ.ESWL 007 kết hợp với Tamsulosine
|
PGS.TS Nguyễn Trường An
|
19. |
Hồ Văn Hoàng
|
Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật bệnh lý ống phúc tinh mạc ở trẻ em tại khoa ngoại nhi cấp cứu bụng bệnh viện trung ương Huế
|
TS Hồ Hữu Thiện
|
20. |
Võ Thiện Ngôn
|
Đánh giá kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên bằng nội soi niệu quản tán sỏi laser qua 2 kênh thao
|
TS Nguyễn Khoa Hùng
|
21. |
Trần Tuấn Anh
|
Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật cắt thực quản nội soi ngực trong điều trị ung thư thực quản 1/3 dưới
|
PGS.TS Lê Lộc
|