Phần trong ngoặc đơn là thời lượng làm bài.
- Ruột thừa viêm cấp: chẩn đoán, thái độ xử trí (30’)
- Ung thư đại tràng: chẩn đoán và điều trị (30’)
- Thủng ổ loét dạ dày - tá tràng: chẩn đoán (30’)
- Chảy máu ổ loét dạ dày-tá tràng: chẩn đoán và thái độ xử trí (45’)
- Điều trị ngoại khoa loét dạ dày - tá tràng: chỉ định, nêu các phương pháp (45’)
- Ung thư dạ dày: chẩn đoán, thái độ xử trí (30’)
- Tắc ruột cơ học: sinh lý bệnh, chẩn đoán và thái độ xử trí (30’)
- Sỏi ống mật chủ: chẩn đoán, thái độ xử trí (45’)
- Thoát vị bẹn: chẩn đoán và thái độ xử trí (30’)
- Chẩn đoán và thái độ xử trí vỡ gan do chấn thương bụng kín (30’)
- Chẩn đoán và thái độ xử trí vỡ lách do chấn thương bụng kín (30’)
- Vết thương bụng: chẩn đoán và thái độ xử trí (30’)
- Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ: Chẩn đoán và thái độ xử trí (30’)
- Sỏi niệu quản: chẩn đoán và biến chứng (30’)
- Các phương pháp ngoại khoa điều trị sỏi niệu quản: chỉ định, kỹ thuật, tai biến, biến chứng (45’)
- Chấn thương niệu đạo: chẩn đoán và thái độ xử trí (30’)
- U xơ tiền liệt tuyến: chẩn đoán, thái độ điều trị (45)
- Chấn thương thận: chẩn đoán, thái độ xử trí (45’)
- U bàng quang: chẩn đoán, thái độ điều trị (45)
- Chèn ép khoang: chẩn đoán, thái độ xử trí (30’)
- Gãy thân xương đùi: chẩn đoán, thái độ xử trí (30’)
- Gãy xương hở: chẩn đoán, thái độ xử trí (45’)
- Gãy trên lồi cầu xương cánh tay: chẩn đoán, biến chứng, thái độ xử trí (45’)
- Vết thương sọ não hở: chẩn đoán và nguyên tắc điều trị (30’)
- Máu tụ ngoài màng cứng: chẩn đoán và thái độ xử trí (45’)
|